Máy nhũ hóa chân không là một thiết bị không thể thiếu trong các nhà máy sản xuất mỹ phẩm đây là sản phẩm kĩ thuật tiên tiến, được thiết kế đặc biệt chuyên dùng cho công nghệ sản xuất chất đặc như các sản phẩm dạng kem, sữa, thuốc mỡ, mỹ phẩm v.v.
Máy nhũ hóa hút chân không có chức năng làm đồng đều các thành phần nguyên liệu trong một sản phẩm, giúp sản phẩm có độ mịn, hòa quyện tốt, không bị phân lớp tách tầng khi bảo quản. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi công ty Tân Sao Bắc Á để mua hàng với giá tốt nhất và được tư vấn một cách chuyên sâu về thiết bị.
Chi tiết liên hệ : 0989 193 888 (Mr.Dương)
_Để khắc phục hai vấn đề lớn này, series máy trộn nhũ hóa hút chân không đã được tạo ra. Với cánh trộn trung tâm và cánh khuấy cạo sát thành có đặc điểm bổ trợ nhau, đã hình thành nên phương thức trộn hữu hiệu nhất, khi trộn với cánh khuấy được chế tạo đặc biệt nguyên liệu luôn luôn có xu hướng bị ép xuống đáy bồn khi đó cánh nhũ hóa được nghiền tốc độ cao sẽ nghiền mịn nguyên liệu và tạo nên các sản phẩm đồng hóa hoàn mỹ nhất.
_Với phương thức hút chân không độ âm sâu, sản phẩm tạo ra không còn bị bọt khí trong quá trình trộn, từ đó đảm bảo sản phẩm tạo ra có độ mịn, bóng và phẩm chất duy trì lâu hơn.
_ Với tốc độ cánh nghiền nhũ hóa lên đến 6000 vòng / phút, mọi thành phần nguyên liệu đều được nghiền mịn một cách nhanh chóng và đồng đều không gây ra hiện tượng kết tủa, lão hóa hay người ta còn gọi là bị óc đậu.
Tính năng
_Máy trộn nhũ hóa hút chân không áp dụng kỹ thuật tiên tiến của các nước phát triển trên thế giới, được đội ngũ nhân viên kỹ sư của chúng tôi đúc kết và đưa ra một sản phẩm hoàn hảo với rất nhiều tính năng được cải tiến để phù hợp với nhu cầu sản xuất tại Việt Nam.
_ Máy trộn nhũ hóa hút chân không được tích hợp nhiều tính năng tự động điều khiển bằng PLC hiện đại, giúp dễ dàng vận hành và sử dụng, đặc biệt sản phẩm của công ty chúng tôi có tính an toàn rất cao.
Lợi thế
1. Bộ phận đồng hóa được thiết kế theo công nghệ và mẫu mã của công nghệ Nhật Bản.
2. Thiết bị này hoàn toàn đáp ứng được điều kiện khắt khe theo tiêu chuẩn GMP
3. Tất cả các bộ phận tiếp xúc với nguyên liệu được chế tạo bằng inox SUS316L
4. Toàn bộ thiết bị được sử dụng vòng bi NSK Nhật Bản
5. Biến tần được sử dụng hoàn toàn của hãng silin Taiwan giúp thiết bị luôn vận hành ổn định và tiết kiệm điện năng
6. Trục đồng hóa được làm có độ cơ khí chính xác cao, độ bền cao và có thể vận hành liên tục 24/24
7. Bộ khuấy vét thành được làm theo công nghệ chuyền động láp theo công nghệ của xe hơi để kết hợp với bộ khuấy có độ ổn định và tiết kiệm.
8. Bộ khuấy trung tâm được thiết kế khuấy theo hướng ngược lại làm cho trộn đồng đều hơn, nhanh đều hơn.
9. Bộ phận an toàn cho phép bạn luôn luôn vận hành đúng và không thể mở nắp khi thiết bị đang hút chân không giúp bảo vệ thiết bị một cách tốt nhất.
10. Thiết bị nâng hạ, mở nắp được sử dụng bằng ben thủy lực và được cài đặt hành trình, giúp thiết bị luôn vận hành êm ái.
_Máy trộn nhũ hóa hút chân không bao gồm bồn đồng hóa (nắp bồn có thể nâng hạ, thân bồn có thể xoay nghiêng), bồn nước, bồn dầu, thiết bị chân không, hệ thống gia nhiệt và điều khiển nhiệt độ, hệ thống làm lạnh, hệ thống điều khiển điện v.v.
Sau khi được gia nhiệt trộn lẫn trong bồn nước và bồn dầu, nguyên liệu được bơm chân không vào bồn đồng hóa. Cánh trộn trung tâm phía trên bằng Teflon bo sát hình dạng bồn đồng hóa, cạo sạch nguyên liệu dính trên thành bồn, khiến cho nguyên liệu không ngừng sản sinh giao diện mới. Sau đó qua quá trình cắt, nghiền, ép của cánh trộn và cánh khuấy theo hai chiều ngược lại, nguyên liệu được trộn lẫn và di chuyển xuống thiết bị đồng hóa dưới đáy bồn.
_Tại đây nguyên liệu lại trải qua quá trình cắt nghiền, va chạm, chuyển động hỗn độn sản sinh giữa khe hở bánh răng cắt rô to và stato cố định, nguyên liệu bị cắt nghiền tán nhỏ thành những hạt nhỏ từ 200nm~2um. Vì trong bồn đồng hóa là trạng thái chân không, nên bọt khí sản sinh trong quá trình trộn nguyên liệu nhanh chóng bị loại bỏ.
-Nắp bồn có thể tự động nâng hạ.
-Thông qua ống dẫn, nguyên liệu trong bồn nước và bồn dầu được hút vào bồn đồng hóa dưới điều kiện chân không.
-Khi xuất liệu, bồn đồng hoá có thể xoay nghiêng.
-Điện trở đốt nóng làm nóng dầu gia nhiệt giữa hai lớp bồn để gia nhiệt nguyên liệu, có thể tùy ý cài đặt, tự động điều khiển nhiệt độ gia nhiệt. Dẫn nước vào giữa hai lớp bồn có thể tiến hành làm nguội nguyên liệu. Thao tác đơn giản, tiện lợi, bên ngoài hai lớp còn có lớp giữ nhiệt.
-Cánh trộn và cánh đồng hóa có thể tách ra sử dụng hoặc sử dụng đồng thời. Vật liệu có thể hoàn thành quá trình tán nhỏ, trộn, đồng hóa trong thời gian ngắn.
-Phần tiếp xúc nguyên liệu được làm bằng inox 316L hảo hạng, mặt trong và ngoài được đánh bóng.
-Thiết bị trộn nhũ hóa vệ sinh sạch sẽ, được chế tạo theo tiêu chuẩn GMP.
-Là thiết bị sản xuất các loại kem, sữa lý tưởng nhất.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Bồn đồng hóa | ||||
STT | Tên thiết bị | Chi tiết | ||
150 L |
| |||
1 | Phương thức trộn | 1.Cánh trộn dạng khung cạo sát thành: Công suất 2.2kw, tốc độ trộn 0~200 vòng/ phút | ||
2. Công suất máy đồng hóa: 1.75kw, tốc độ quay 0- 6000 vòng/ phút | ||||
2 | Phương thức xả liệu | Van xả | ||
3 | Phương thức mở nắp | Nâng hạ bằng điện | ||
6 | Hiển thị áp lực, chân không | Đồng hồ đo áp lực chân không | ||
7 | Phương thức làm nóng | Gia nhiệt bằng nước | ||
8 | Thông số kỹ thuật chủ yếu | 1. Áp lực làm việc lớp giữa ≤0.2Mpa | ||
2. Áp lực làm việc trong bồn -0.09~ -0.02Mpa | ||||
3. Dung tích bồn: 180L |
| |||
4. Dung tích nguyên liệu: 150L |
| |||
9 | Chất liệu bồn nhũ | 1. Chất liệu: Inox SUS 304, dày 4mm | ||
2. Khung sườn, chân đế máy được làm bằng inox 304 | ||||
3. Chất liệu lớp ngoài: Inox SUS 304, dày 2mm | ||||
10 | Đánh bóng | Mặt trong và ngoài bồn được đánh bóng >300EMSH (tiêu chuẩn vệ sinh) | ||
11 | Khác | Những phần tiếp xúc với nguyên liệu đều làm bằng inox SUS 316 | ||
12 | Kích thước máy | (D *R *C) 2300 x 750 x 2600mm | ( Chiều cao chưa nâng nắp 2200mm) Khi nâng 3000mm | |
| ||||
Bồn dầu | ||||
STT | Tên thiết bị | Chi tiết | ||
100L |
| |||
1 | Phương thức trộn | Cánh trộn nằm ở trên công suất 0.75kw, tốc độ trộn 1440 vòng/ phút | ||
2 | Phương thức mở nắp | Mở nắp tự do | ||
3 | Phương thức xả liệu | Xuất liệu qua van cầu inox 316 | ||
4 | Hiển thị nhiệt độ | Nhiệt kế điện trở nhiệt (≤140°C) | ||
5 | Thông số kỹ thuật chủ yếu | 1. Gia nhiệt bằng điện | ||
2. Trong bồn: Thường áp | ||||
3. Dung tích bồn: 100L |
| |||
4. Dung tích nguyên liệu: 80L |
| |||
6 | Chất liệu bồn | 1. Chất liệu lớp trong: Inox SUS 304, dày 2mm | ||
2. Khung sườn, chân đế máy được làm bằng inox 304 | ||||
3. Chất liệu lớp ngoài: Inox SUS 304, dày 2mm | ||||
7 | Đánh bóng | Mặt trong và ngoài bồn được đánh bóng >300EMSH (tiêu chuẩn vệ sinh) | ||
| ||||
Bồn nước | ||||
STT | Tên thiết bị | Chi tiết | ||
100L |
| |||
1 | Phương thức trộn | Cánh trộn nằm ở trên công suất 0.75kw, tốc độ trộn 1440 vòng/ phút | ||
2 | Phương thức mở nắp | Mở nắp tự do | ||
3 | Phương thức xả liệu | Xuất liệu qua van cầu inox | ||
4 | Hiển thị nhiệt độ | Nhiệt kế điện trở nhiệt (≤140°C) | ||
5 | Thông số kỹ thuật chủ yếu | 1. Gia nhiệt bằng điện | ||
2. Trong bồn: Thường áp | ||||
3. Dung tích bồn: 100L |
| |||
4. Dung tích nguyên liệu: 80L |
| |||
6 | Chất liệu bồn | 1. Chất liệu lớp trong: Inox SUS 304, dày 2mm | ||
2. Khung sườn, chân đế máy được làm bằng inox 304 | ||||
3. Chất liệu lớp ngoài: Inox SUS 304, dày 2mm | ||||
7 | Đánh bóng | Mặt trong và ngoài bồn được đánh bóng >300EMSH (tiêu chuẩn vệ sinh) | ||
| ||||
Thiết bị đi kèm | ||||
1 | Đồ nghề lắp đặt | 1 bộ | ||
2 | Bơm chân không | Bơm khô 0.75 Kw | ||
4 | Ống dẫn nguyên liệu, kính quan sát | Phần tiếp xúc với nguyên liệu làm bằng inox SUS 304 và kính chịu nhiệt cao | ||
| ||||
Năng lượng tiêu hao | ||||
1 | Bồn đồng hóa | 1. Cánh trộn dạng khung cạo sát thành: 2.2kw | ||
2. Thiết bị đồng hóa: 1.75kw | ||||
2 | Bơm chân không | 0.75kw | ||
3 | Tổng công suất gia nhiệt | Gia nhiệt bằng điện trở 9 Kw | ||
| ||||
Xuất xứ linh kiện | ||||
1 | Biến tần | Mitsubishi Nhật | ||
2 | Mô tơ nhũ hóa | Hãng TTC TAIWAN | ||
3 | Rờ le kiếng | Orom | ||
4 | Bơm chân không | Buss Đức | ||
5 | Inox bồn SUS 304 | 304 | ||
6 | Khởi động từ | Mitsubishi Nhật | ||
7 | ĐƠN GIÁ VNĐ | 235.000.000 VNĐ Chưa bao gồm VAT 10% | ||
|
|
|
|
|
Các linh kiện luôn có sẵn tại công ty TÂN SAO BẮC Á sẵn sàng phục vụ khách hàng khi cần thiết.
Miễn phí 100% trong suốt thời gian 1 năm bảo hành , hổ trợ kỷ thuật trọn đời máy.
:Mọi chi tiết, xin vui lòng liên hệCÔNG TY TNHH MÁY MÓC THIẾT BỊ TÂN SAO BẮC Á
Địa chỉ : 136 Hàn Hải Nguyên, F.8, Quận 11. Tp.HCM
Chi nhánh 2: 118 Đường G7 Phường Bình Hưng Hòa B Quận Bình Tân, Tp. HCM
Xưởng sản xuất: F12/4 liên Ấp 5-6 Vĩnh Lộc A, Bình Chánh, Tp. HCM
Điện thoại: 08 2246 3999 - 08 2241 8459 - Fax: 08 39.602.613
Mobile: 0989193888 - 0985438298
Email: duongtasaba@gmail.com hoặc congtytansaobaca@gmail.com
Website: www.tasaba.vn - www.tansaobaca.com - www.tansaobaca.vn
Ý kiến bạn đọc